1. I need tomorrow off = Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
2. I need a sick leave for two days = Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.
3. He has a day off today./He’s off sick today = Hôm nay anh ấy nghỉ làm./ Anh ấy hôm nay bị ốm.
4. I want to take a day off to see a doctor = Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
5. I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. = Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.
6. I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor = Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.
7. She’s on maternity leave. = Cô ấy đang nghỉ đẻ.
8. She’s on holiday. = Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
9. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? = Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không.
Chúc bạn học tốt!