THÔNG TIN HỖ TRỢ

Từ vựng tiếng Anh các chức danh trong trường học

Đây là từ vựng tiếng Anh về các chức danh trong trường học. Rất quan trọng nếu bạn được đi du học đấy nhé.



1.    Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
2.    Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
3.    Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
4.    Headmaster /ˌhedˈmæstər /: hiệu trưởng
5.    Headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
6.    President /ˈprezɪdənt/: hiệu trưởng
7.    Principal /ˈprɪnsəpl /: hiệu trưởng
8.    Rector /ˈrektər/: hiệu trưởng
9.    School head /skuːl hed /: hiệu trưởng 
10.    Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
11.    Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
12.    Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm, gia sư
13.    Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /: giáo viên thỉnh giảng
14.    Visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng

Chúc bạn học thành công!